
Gói sản phẩm
Gói sản phẩm
Chương trình H1 - Classic
Khám, điều trị tại Việt Nam và nước ngoài
Hạn mức bảo hiểm đến 2.2 tỷ
Quyền lợi điều trị ung thư đến 2.2 tỷ
Quyền lợi cấy ghép bộ phận
Quyền lợi mở rộng bao gồm khám sức khỏe định kỳ, tiêm ngừa
Chương trình H2 - Executive
Khám, điều trị tại Việt Nam và nước ngoài
Hạn mức bảo hiểm đến 6.6 tỷ
Hạn mức điều trị ung thư đến 6.6 tỷ
Quyền lợi cấy ghép bộ phận
Quyền lợi mở rộng bao gồm khám sức khỏe định kỳ, tiêm ngừa
Hạn mức điều trị nha khoa khẩn cấp lên tới 440 triệu
Chương trình H3 - Premier
Khám, điều trị tại Việt Nam và nước ngoài
Hạn mức bảo hiểm đến 22 tỷ
Không giới hạn tiền phòng bệnh và phòng săn sóc đặc biệt
Hạn mức điều trị ung thư đến 22 tỷ
Quyền lợi cấy ghép bộ phận
Quyền lợi mở rộng bao gồm khám sức khỏe định kỳ, tiêm ngừa
Hạn mức điều trị nha khoa khẩn cấp lên tới 1.1 tỷ
Quyền lợi Tâm lý trị liệu lên tới 220 triệu
Quyền lợi mở rộng bao gồm khám sức khỏe định kỳ, tiêm ngừa
Chúng tôi bảo đảm cho nhu cầu của các bạn
Hãy xem các chương trình bảo hiểm chi tiết bên dưới, bạn sẽ tìm được một chương trình phù hợp với bạn
Chi phí nằm viện | Chương trình H1 - Classic | Chương trình H2 - Executive | Chương trình H3 - Premier |
---|
- Giới hạn bảo hiểm tối đa cho nằm viện
-
Chi phí nằm viện Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Giới hạn bảo hiểm tối đa cho nằm viện 2.200.000.000 6.600.000.000 22.000.000.000 - Tất cả chi phí nằm viện
-
Chi phí nằm viện Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Tất cả chi phí nằm viện
Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế v.vToàn bộ Toàn bộ Toàn bộ - Tiền phòng và ăn uống – theo ngày
-
Chi phí nằm viện Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Tiền phòng và ăn uống – theo ngày Phòng đơn tiêu chuẩn lên đến 5.500.000 Phòng đơn tiêu chuẩn lên đến 7.150.000 Phòng đơn tiêu chuẩn - Phòng săn sóc đặc biệt – theo ngày
-
Chi phí nằm viện Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Phòng săn sóc đặc biệt – theo ngày 16.500.000 16.500.000 Toàn bộ - Giường cho người nhà – theo ngày
-
Chi phí nằm viện Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Giường cho người nhà – theo ngày
(cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm)2.200.000 3.960.000 Toàn bộ - Điều trị ung thư
-
Chi phí nằm viện Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Điều trị ung thư
Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện (Tối đa cho một năm hợp đồng)Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ - Điều trị trong ngày
-
Chi phí nằm viện Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Điều trị trong ngày
Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện (Tối đa cho một năm hợp đồng)110.000.000 Toàn bộ Toàn bộ - Dịch vụ xe cấp cứu
-
Chi phí nằm viện Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Dịch vụ xe cấp cứu
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phươngToàn bộ Toàn bộ Toàn bộ - Chi phí cấy ghép bộ phận
-
Chi phí nằm viện Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Chi phí cấy ghép bộ phận
Đối với thận, tim, gan và tủy xương (Tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật)Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ - Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện
-
Chi phí nằm viện Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện
(Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện) Tối đa cho mỗi lần nằm viện33.000.000 44.000.000 110.000.000 - Điều trị tại khoa cấp cứu
-
Chi phí nằm viện Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Điều trị tại khoa cấp cứu
Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờToàn bộ Toàn bộ Toàn bộ - Y tá chăm sóc tại nhà
-
Chi phí nằm viện Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Y tá chăm sóc tại nhà
Tối đa 182 ngày cho một năm hợp đồngKhông áp dụng Không áp dụng Toàn bộ - Tâm lý trị liệu
-
Chi phí nằm viện Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Tâm lý trị liệu
Tối đa là 30 ngày nằm viện cho một năm hợp đồng, sau 24 tháng chờ
Tối đa cho một năm hợp đồngKhông áp dụng Không áp dụng 220.000.000 - Điều trị nha khoa khẩn cấp
-
Chi phí nằm viện Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Điều trị nha khoa khẩn cấp
Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật
Tối đa cho một năm hợp đồng220.000.000 440.000.000 1.100.000.000 - AIDS/HIV
-
Chi phí nằm viện Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier AIDS/HIV
Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời 10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời 10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời - Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hương
-
Chi phí nằm viện Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hương Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ - Vận chuyển thi hài về quê quán
-
Chi phí nằm viện Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Vận chuyển thi hài về quê quán Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ - Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật
-
Chi phí nằm viện Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật 24/24 giờ 24/24 giờ 24/24 giờ - Trợ cấp thăm bệnh
-
Chi phí nằm viện Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Trợ cấp thăm bệnh 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông - Đưa trẻ em về quê quán
-
Chi phí nằm viện Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Đưa trẻ em về quê quán 1 vé bay một chiều hạng phổ thông 1 vé bay một chiều hạng phổ thông 1 vé bay một chiều hạng phổ thông
Bảo hiểm tùy chọn
Chương trình H1 - Classic | Chương trình H2 - Executive | Chương trình H3 - Premier |
---|
- Điều trị ngoại trú
-
Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Giới hạn bảo hiểm tối đa cho một năm hợp đồng cho điều trị ngoại trú 110.000.000 110.000.000 Toàn bộ trong giới hạn tối đa cho quyền lợi nằm viện Giới hạn bảo hiểm tối đa cho nằm viện Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Điều trị ngoại trú tổng quát Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ) Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ) Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y
(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm)990.000 cho một lần điều trị 990.000 cho một lần điều trị 990.000 cho một lần điều trị Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ)
(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm)1.320.000 cho một lần điều trị 1.320.000 cho một lần điều trị 1.320.000 cho một lần điều trị Liệu pháp thay thế nội tiết tố
Tối đa cho một năm hợp đồng44.000.000 44.000.000 44.000.000 Kiểm tra sức khỏe định kỳ/chích ngừa/khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động
Tối đa cho một năm hợp đồng3.000.000 3.000.000 3.000.000 - Chăm sóc nha khoa2
-
Chương trình H1 - Classic Chương trình H2 - Executive Chương trình H3 - Premier Giới hạn bảo hiểm tối đa cho chăm sóc nha khoa 33.000.000 33.000.000 33.000.000 Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng)
(một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng)2.200.000 2.200.000 2.200.000 Quyền lợi nha khoa cơ bản
(Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng)Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Quyền lợi nha khoa chủ yếu
- Sau 9 tháng được bảo hiểm - Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng
- Sau 12 tháng được bảo hiểm - Mão sứ, cầu răng, răng giả
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
2 Được áp dụng khi mua cùng với điều trị ngoại trú
Ghi chú quan trọng
- Khu vực bảo hiểm
-
- Vùng 1: Toàn cầu, có mức miễn thường 44.000.000 VND đối với mỗi bệnh điều trị ở Mỹ và Canada
- Vùng 2: Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan, Singapore, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia, Indonesia và Philippines
- Vùng 3: Toàn cầu
- Vùng 4: Toàn cầu loại trừ Mỹ và Canada
- Điều kiện tham gia bảo hiểm
-
Người được bảo hiểm:
- Cá nhân
- Gia đình bao gồm vợ/chồng và con
- Khách hàng mới: từ 15 ngày tuổi đến 64 tuổi
- Khách hàng tái tục: tối đa đến 74 tuổi
- Ghi chú quan trọng
-
- Bảng phí bảo hiểm này có hiệu lực từ ngày 15/09/2015 và chỉ áp dụng cho Nhóm nghề nghiệp loại I và II và cho những rủi ro tiêu chuẩn
- Bảng tóm tắt trong tờ giới thiệu này hỗ trợ cho khách hàng trong việc cân nhắc các quyền lợi của chương trình Bảo hiểm Sức khỏe Liberty HealthCare. Tất cả các quyền lợi sẽ được trả theo các mức chi phí hợp lý tại nơi cung cấp dịch vụ
- Hợp đồng bảo hiểm này chỉ dành cho công dân Việt Nam và thường trú nhân Việt Nam; nhưng không áp dụng cho công dân của các nước bị cấm vận theo nghị quyết của Liên Hiệp Quốc, Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ, Liên Hiệp Châu Âu và Vương Quốc Anh
- Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo. Để có đầy đủ thông tin mới nhất về quyền lợi, điều kiện, giới hạn và điểm loại trừ, khách hàng nên tham khảo hợp đồng bảo hiểm và bản sửa đổi bổ sung (nếu có) do Liberty cung cấp