
Gói sản phẩm
Gói sản phẩm
Gói Gia đình Tiến bước - Chương trình 1
Hạn mức bảo hiểm đến 150 triệu
Hạn mức điều trị ung thư đến 50 triệu
Quyền lợi điều trị tại khoa cấp cứu
Quyền lợi y tá điều trị tại nhà
Gói Gia đình An tâm - Chương trình 3
Hạn mức bảo hiểm đến 500 triệu
Hạn mức điều trị ung thư đến 250 triệu
Quyền lợi điều trị tại khoa cấp cứu
Quyền lợi y tá điều trị tại nhà
Quyền lợi tiêm ngừa
Gói Gia đình Vững tâm - Chương trình 5
Hạn mức bảo hiểm đến 1.5 tỷ
Hạn mức điều trị ung thư đến 1.5 tỷ
Hạn mức cấy ghép bộ phận đến 1.5 tỷ
Khám, điều trị tại Việt Nam và nước ngoài
Quyền lợi điều trị tại khoa cấp cứu
Quyền lợi y tá điều trị tại nhà
Quyền lợi mở rộng bao gồm khám sức khỏe định kỳ, tiêm ngừa và thị lực
Quyền Lợi Bảo Hiểm
Đa dạng gói bảo hiểm, nhiều lựa chọn linh hoạt, phù hợp cho tất cả nhu cầu bảo hiểm của khách hàng
Chi Phí Nằm Viện (Đơn vị tính: VNĐ) | Chương trình F1 Bronze | Chương trình F2 Silver | Chương trình F3 Gold | Chương trình F4 Platinum | Chương trình F5 Diamond |
---|
- Chi Phí Nằm Viện
-
Chi Phí Nằm Viện (Đơn vị tính: VNĐ) Chương trình F1 Bronze Chương trình F2 Silver Chương trình F3 Gold Chương trình F4 Platinum Chương trình F5 Diamond GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM 150.000.000 250.000.000 500.000.000 1.000.000.000 1.500.000.000 Chi phí nằm viện - tối đa cho 1 năm hợp đồng - Chi phí bác sĩ phẫu thuật
- Chi phí bác sĩ gây mê
- Tất cả các chi phí nằm viện khác
25.000.000
10.000.000
Toàn bộ
50.000.000
25.000.000
Toàn bộ
100.000.000
50.000.000
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộChi phí nằm viện - theo ngày - Tiền phòng và ăn uống
- Phòng săn sóc đặc biệt
- Giường cho người nhà (cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm hợp đồng)
1.000.000
3.000.000
Không áp dụng
2.000.000
6.000.000
Không áp dụng
3.000.000
9.000.000
Không áp dụng
4.000.000
12.000.000
1.000.000
5.000.000
15.000.000
2.000.000Điều trị ung thư
Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện
Tối đa cho một năm hợp đồng50.000.000 125.000.000 250.000.000 500.000.000 Toàn bộ Điều trị trong ngày
Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện, bao gồm phẫu thuật ngoại trúToàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Dịch vụ xe cấp cứu
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phươngToàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Cấy ghép bộ phận
Đối với thận, tim, gan và tủy xương
Tối đa cho từng bệnh lý hay thương tậtKhông áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 500.000.000 Toàn bộ Điều trị trước và sau khi nằm viện - Chi phí ngoại trú phát sinh ngay trước khi nhập viện và ngay sau khi xuất viện (Tối đa cho một năm hợp đồng)
- Điều trị trước khi nằm viện - tối đa cho một năm hợp đồng (Tối đa 30 ngày liên tục ngay trước khi nhập viện)
- Điều trị sau khi xuất viện - tối đa cho một năm hợp đồng (Tối đa 90 ngày liên tục ngay sau khi xuất viện)
6.000.000
3.000.000
3.000.000
8.000.000
4.000.000
4.000.000
10.000.000
5.000.000
5.000.000
20.000.000
10.000.000
10.000.000
30.000.000
15.000.000
15.000.000Điều trị tại khoa cấp cứu
Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ5.000.000 10.000.000 15.000.000 Toàn bộ Toàn bộ Y tá chăm sóc tại nhà
Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng6.000.000 8.000.000 10.000.000 Toàn bộ Toàn bộ Điều trị nha khoa khẩn cấp
Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật (Tối đa cho một năm hợp đồng)Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 50.000.000 100.000.000 Trợ cấp viện công
Áp dụng với các điều trị nội trú tại bệnh viện công tại Việt Nam (theo ngày; Tối đa 30 ngày cho một năm hợp đồng)100.000 200.000 300.000 500.000 1.000.000 Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hương Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Toàn bộ Toàn bộ Vận chuyển thi hài về quê quán Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Toàn bộ Toàn bộ Trợ cấp mai táng 500.000 1.000.000 2.000.000 3.000.000 5.000.000 Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật 24/7 24/7 24/7 24/7 24/7
Bảo hiểm tùy chọn
Chi Phí Y Tế (Đơn vị tính: VNĐ) | Chương trình O1 | Chương trình O2 | Chương trình O3 | Chương trình O4 | Chương trình O5 |
---|
- Điều trị ngoại trú
-
Chi Phí Y Tế (Đơn vị tính: VNĐ) Chương trình O1 Chương trình O2 Chương trình O3 Chương trình O4 Chương trình O5 Giới Hạn Trách Nhiệm 10.000.000 15.000.000 20.000.000 35.000.000 100.000.000 Điều trị ngoại trú tổng quát Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Điều trị ngoại trú chuyên khoa
(Giới hạn mỗi lần khám)1.000.000 2.000.000 3.000.000 Toàn bộ Toàn bộ Xét nghiệm và chụp X quang
(theo chỉ định bác sĩ)1.000.000 2.000.000 3.000.000 Toàn bộ Toàn bộ Thuốc theo đơn kê
(theo chỉ định bác sĩ)Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y
(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm)250.000 350.000 450.000 750.000 1.250.000 Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ)
(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm)250.000 350.000 450.000 750.000 1.250.000 Kiểm tra sức khỏe định kỳ/khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động
(Tối đa cho một năm hợp đồng)Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1.000.000 2.000.000 Tiêm vắc xin
(Tối đa cho một năm hợp đồng)500.000 500.000 500.000 1.250.000 1.250.000 Chăm sóc thị lực
Kiểm tra thị lực (một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng) và 1 đôi kính hoặc 1 đôi kính áp tròng (cho một năm hợp đồng)Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1.000.000 2.000.000 - Chăm Sóc Nha Khoa1
-
Chi Phí Y Tế (Đơn vị tính: VNĐ) Chương trình O1 Chương trình O2 Chương trình O3 Chương trình O4 Chương trình O5 Giới Hạn Trách Nhiệm 10.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000 Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng)
(một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng)2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000 Quyền lợi nha khoa cơ bản
(Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng)Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Quyền lợi nha khoa chủ yếu
Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răngToàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ - Thai Sản2
-
Chi Phí Y Tế (Đơn vị tính: VNĐ) Chương trình O1 Chương trình O2 Chương trình O3 Chương trình O4 Chương trình O5 Được áp dụng khi mua cùng chương trình nội trú 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 - Chi phí trước và sau khi sinh, chi phi sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất ký biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày. Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng liên tục3 và giới hạn hạn mức như sau
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ - Giới hạn tối đa trong năm đầu tiên kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản
- Giới hạn tối đa trong năm thứ hai kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản
- Giới hạn tối đa từ năm thứ ba trở đi kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản
0
25.000.000
50.000.0000
25.000.000
50.000.0000
25.000.000
50.000.0000
25.000.000
50.000.0000
25.000.000
50.000.000
1 Được áp dụng khi mua cùng với điều trị ngoại trú bao gồm 20% đồng chi trả
2 Được áp dụng khi mua cùng với chi phí nằm viện
3 Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng liên tục kể từ ngày có hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản của Người được bảo hiểm. Trong mọi trường hợp, Thời điểm bắt đầu mang thai của Người được bảo hiểm theo xác nhận của bác sĩ phải sau mười hai (12) tháng liên tục kể từ ngày có hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản của Người được bảo hiểm