Quyền lợi bảo hiểm chính

1

Khám & chữa bệnh ở Việt Nam hoặc nước ngoài

2

Chi trả toàn bộ chi phí phẫu thuật, điều trị bệnh ung thư, dịch vụ xe cấp cứu, cấy ghép bộ phận cơ thể và dịch vụ y tá chăm sóc tại nhà

3

Không giới hạn chi phí điều trị hay số ngày nằm viện; Không giới hạn số lần khám bệnh và chi phí cho mỗi lần khám

4

Miễn phí kiểm tra sức khỏe định kỳ và tiêm phòng

5

Không áp dụng hạn ch​ế về thời gian chờ đối với các bệnh đặc biệt

Liên hệ với chúng tôi

Bằng cách nhấp vào nút gửi, bạn xác nhận rằng bạn đã đọc kỹ, hiểu và đồng ý với Chính sách Bảo mật của Liberty
CAPTCHA

Quyền lợi bảo hiểm hấp dẫn, đáp ứng mọi nhu cầu bảo hiểm của khách hàng

Đa dạng gói bảo hiểm, nhiều lựa chọn linh hoạt, phù hợp cho tất cả nhu cầu bảo hiểm của khách hàng

Chi Phí Nằm Viện

Chương trình H1 - Classic

Chương trình H2 - Executive

Chương trình H3 - Premier

Chi Phí Nằm Viện
Chi Phí Nằm Viện

Chương trình H1 - Classic

Chương trình H2  - Executive

Chương trình H3  - Premier

Giới hạn bảo hiểm tối đa cho nằm viện 2.200.000.000 6.600.000.000 22.000.000.000

Tất cả chi phí nằm viện  

Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế v.v…

Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Tiền phòng và ăn uống – theo ngày Phòng đơn tiêu chuẩn lên đến 5.500.000 Phòng đơn tiêu chuẩn lên đến 7.150.000 Phòng đơn tiêu chuẩn
Phòng săn sóc đặc biệt – theo ngày 16.500.000 16.500.000 Toàn bộ

Giường cho người nhà – theo ngày  

(cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm)

2.200.000 3.960.000 Toàn bộ

Điều trị ung thư  

Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện (Tối đa cho một năm hợp đồng)

Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

Điều trị trong ngày  

Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện (Tối đa cho một năm hợp đồng)

110.000.000 Toàn bộ Toàn bộ

Dịch vụ xe cấp cứu  

Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương

Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

Chi phí cấy ghép bộ phận 

Đối với thận, tim, gan và tủy xương (Tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật)

Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện 

(Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện) Tối đa cho mỗi lần nằm viện

33.000.000 44.000.000 110.000.000

Điều trị tại khoa cấp cứu 

Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ

Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

Y tá chăm sóc tại nhà 

Tối đa 182 ngày cho một năm hợp đồng

Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

Tâm lý trị liệu  

Tối đa là 30 ngày nằm viện cho một năm hợp đồng, sau 24 tháng chờ 

Tối đa cho một năm hợp đồng

Không áp dụng Không áp dụng 220.000.000

Điều trị nha khoa khẩn cấp  

Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật 

Tối đa cho một năm hợp đồng

220.000.000 440.000.000 1.100.000.000

AIDS/HIV 

Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên

10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời 10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời 10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời
Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hương  Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Vận chuyển thi hài về quê quán Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật 24/24 giờ 24/24 giờ 24/24 giờ
Trợ cấp thăm bệnh 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông
Đưa trẻ em về quê quán 1 vé bay một chiều hạng phổ thông 1 vé bay một chiều hạng phổ thông 1 vé bay một chiều hạng phổ thông

Bảo hiểm tùy chọn

Điều Trị Ngoại Trú Chương trình H1 - Classic

Chương trình H2 - Executive

Chương trình H3 - Premier

Điều Trị Ngoại Trú
Điều Trị Ngoại Trú

Chương trình H1 - Classic

Chương trình H2  - Executive

Chương trình H3 - Premier

Giới hạn bảo hiểm tối đa cho một năm hợp đồng cho điều trị ngoại trú 110.000.000 110.000.000 Toàn bộ trong giới hạn tối đa cho quyền lợi nằm viện
Điều trị ngoại trú tổng quát Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Điều trị ngoại trú chuyên khoa Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ) Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ) Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y

(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm)

990.000 cho một lần điều trị 990.000 cho một lần điều trị 990.000 cho một lần điều trị

Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ) 

(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm)

1.320.000 cho một lần điều trị 1.320.000 cho một lần điều trị 1.320.000 cho một lần điều trị

Liệu pháp thay thế nội tiết tố  

Tối đa cho một năm hợp đồng

44.000.000 44.000.000 44.000.000

Kiểm tra sức khỏe định kỳ/chích ngừa/khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động

Tối đa cho một năm hợp đồng

3.000.000 3.000.000 3.000.000
Chăm Sóc Nha Khoa (*)
Chăm Sóc Nha Khoa (*) Chương trình H1 - Classic Chương trình H2  - Executive Chương trình H3 - Premier
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho chăm sóc nha khoa 33.000.000 33.000.000 33.000.000

Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng)

(một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng)

2.200.000 2.200.000 2.200.000

Quyền lợi nha khoa cơ bản 

(Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng)

Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

Quyền lợi nha khoa chủ yếu 

  • Sau 9 tháng được bảo hiểm - Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng
  • Sau 12 tháng được bảo hiểm - Mão sứ, cầu răng, răng giả
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

(*) Được áp dụng khi mua cùng với điều trị ngoại trú

Mức miễn thường tiêu chuẩn đối với điều trị ngoại trú là 550.000 VNĐ cho mỗi lần khám. Mức miễn thường này có thể được loại bỏ với mức tăng phí 30% đối với điều trị ngoại trú.

Khu vực bảo hiểm 

  • Vùng 1: Toàn cầu, có mức miễn thường 44.000.000 VNĐ đối với mỗi bệnh điều trị ở Mỹ và Canada 

  • Vùng 2: Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan, Singapore, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia, Indonesia và Philippines 

  • Vùng 3: Toàn cầu 

  • Vùng 4: Toàn cầu loại trừ Mỹ và Canada 

Điều kiện tham gia bảo hiểm 

  • Người được bảo hiểm:

  • Doanh nghiệp và tổ chức

    • Nhân viên làm việc toàn thời gian tại Doanh nghiệp/ Tổ chức 
    • Vợ/chồng, con hợp pháp của Nhân viên 
       
  • Độ tuổi tham gia bảo hiểm:
     
    • Khách hàng mới: từ 15 ngày tuổi đến 64 tuổi 
    • Khách hàng tái tục: tối đa đến 74 tuổi 

Ghi chú quan trọng 

  • Bảng phí bảo hiểm này có hiệu lực từ ngày 15/09/2015 và chỉ áp dụng cho Nhóm nghề nghiệp loại I và II và cho những rủi ro tiêu chuẩn 
  • Bảng tóm tắt trong tờ giới thiệu này hỗ trợ cho khách hàng trong việc cân nhắc các quyền lợi của chương trình Bảo hiểm Sức khỏe Liberty HealthCare. Tất cả các quyền lợi sẽ được trả theo các mức chi phí hợp lý tại nơi cung cấp dịch vụ
  • Hợp đồng bảo hiểm này chỉ dành cho công dân Việt Nam và thường trú nhân Việt Nam; nhưng không áp dụng cho công dân của các nước bị cấm vận theo nghị quyết của Liên Hiệp Quốc, Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ, Liên Hiệp Châu Âu và Vương Quốc Anh